* Thành phần Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu).
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).
- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư.
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
- Hồ sơ đăng ký hoạt động của Chi nhánh:
- Hồ sơ đăng ký hoạt động của Chi nhánh:
+ Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản về việc lập Chi nhánh và thực hiện dự án đầu tư:
* Của Chủ sở hữu Công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty đối với Công ty TNHH 1 thành viên.
* Của Hội đồng thành viên Công ty đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
* Của Hội đồng quản trị đối với Công ty Cổ phần.
* Của các thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh.
+ Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu Chi nhánh, Văn phòng đại diện.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư của doanh nghiệp;
+ Bản sao Điều lệ công ty đối với công ty TNHH, Công ty Cổ phần, công ty Hợp danh;
+ Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề phải có thêm bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan cấp) chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu chi nhánh hoặc cấp phó của người đứng đầu chi nhánh.
Số lượng hồ sơ nộp: 08 bộ hoặc 10 bộ đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, trong đó có ít nhất 01 bộ gốc
* Thời hạn giải quyết:
28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
Sở Kế hoạch và đầu tư
* Phí và lệ phí: ……………..
* Cơ sở pháp lý:
- Luật đầu tư số 59/2005/QH11;
- Nghị định 62/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2010/TT-BKH;
- Thông tư số 14/2010/TT-BKH;
- Nghị định 62/2010/NĐ-CP;
- Nghị định 43/2010/NĐ-CP.