CƠ SỞ PHÁP LÝ:
1 - Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
2 - Quyết định số 2488/QĐ-CNCL ngày 02/10/2002 quy định về Tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo tiêu chuẩn ngành “TCN 26-01-02”
3 - Thông tư 141/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
4 - Văn bản số 0878/BCT-CNN ngày 05/02/2009 về việc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chế biến nguyên liệu thuốc lá và giấy phép sản xuất thuốc lá;
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT: Sở Công Thương
HỒ SƠ HÀNH CHÍNH: 02 (Bộ) gồm:
1 - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu);
2 - Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
3 - Các tài liệu pháp lý liên quan đến tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh, bao gồm:
- Diện tích và sơ đồ của kho tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác.
- Máy móc thiết bị: hệ thống thông gió; phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy; ẩm kế; nhiệt kế; các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá;
- Hợp đồng với người lao động ở các vị trí quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu (phải có bằng cấp chuyên môn từ trung cấp trở lên hoặc phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm);
- Hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy do cơ quan công an có thẩm quyền cấp.
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 - 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ